Loại VI-75
Si |
Al |
P |
S |
C |
Fe |
70-75% |
≤2.0% |
≤0.04% |
≤0.02% |
≤0.2% |
Còn lại |
Cỡ hạt:
Từ 1-3mm: phù hợp với gầu biến tính dưới 1 tấn
Từ 4-8mm: phù hợp với gầu biến tính trên 1 tấn.
Loại đặc biệt: để đúc xi-lanh hoặc các vật đúc có thành mỏng
Si |
Al |
P |
S |
C |
Ca |
Ba |
Fe |
|
FeSiCa |
70% |
≤2.0% |
- |
- |
- |
1-2% |
1-2% |
Balance |
2015-09-17 18:27:38
2013-06-07 12:25:44
2012-07-05 14:42:09