English    Vietnamese   

Gang thỏi

I. GANG THỎI NAM PHI (RF-10)

Thành phần

Hàm lượng

Hàm lượng tiêu biểu

C

3.9 – 4.7%

4.25%

Si

0.40 max

0.15%

Mn

0.050 max

0.022%

P

0.040% max

0.028%

S

0.015% max

0.006%

Trọng lượng thỏi

Khoảng 7,5 kg

 

iI. GANG THỎI braxin

  1. Gang đúc thường:

Thành phần

Loại M

Loại H

C

3.50-4.50%

3.50-4.50%

Si

1.50-2.00%

2.00-3.00%

Mn

0.30-0.90%

0.30-0.90%

P

0.15% max.

0.15% max.

S

0.05% max

0.05% max

Trọng lượng thỏi

Từ 2-9 kg (tối thiểu 90%)

Từ 2-9 kg (tối thiểu 90%)

 

  1. Gang đúc gang cầu

 

Thành phần

Hàm lượng

Hàm lượng tiêu biểu

C

3.50 - 4.50%

4.12%

Si

0.5% max

0.01%

Mn

0.03% max

0.002%

P

0.025% max

0.024%

S

0.013% max

0.007%

Trọng lượng thỏi

Từ 2-9 kg (tối thiểu 90%)

Từ 2-9 kg (tối thiểu 90%)

 

III. GANG THỎI NGA/UCRAINE

 

Thành phần

Tỉ lệ

C

3.5 - 4.5%

Si

1.25% max

Mn

0,1% max

P

0,15% max

S

0,05% max

Trọng lượng thỏi

Khoảng 15 kg.

 

 


Video Clip

Hỗ trợ trực tuyến

  • oto